THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT 2015-2016


5. Thông tin về cơ sở vật chất

 

A. Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ

Số lượng

Chia ra

Trong đó

Kiên cố

Bán k.cố

Tạm

Làm mới

Cải tạo

Nhà trẻ

Số phòng theo chức năng

 

 

 

 

 

 

Chia ra: - Phòng học

2

1

1

 

 

 

 - Phòng khác

 

 

 

 

 

 

Số phòng làm mới, cải tạo

 

 

 

 

 

 

Chia ra: - Kiên cố

 

 

 

 

 

 

 - Bán kiên cố

 

 

 

 

 

 

 - Tạm 

 

 

 

 

 

 

Mẫu giáo

Số phòng theo chức năng

 

 

 

 

 

 

Chia ra: - Phòng học

6

6

 

 

 

 

 - Phòng khác

 

 

 

 

 

 

Số phòng làm mới, cải tạo

 

 

 

 

 

 

Chia ra: - Kiên cố

 

 

 

 

 

 

 - Bán kiên cố

 

 

 

 

 

 

 - Tạm 

 

 

 

 

 

 

B. Khối phục vụ học tập

Số lượng

Chia ra

Trong đó

Kiên cố

Bán k.cố

Tạm

Làm mới

Cải tạo

Số phòng theo chức năng

 

 

 

 

 

 

Chia ra: - Phòng giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 - Phòng đa chức năng (nghệ thuật)

1

1

 

 

 

 

 - Phòng khác

 

 

 

 

 

 

C. Khối phòng tổ chức ăn

Số lượng

Chia ra

Trong đó

Kiên cố

Bán k.cố

Tạm

Làm mới

Cải tạo

Số phòng theo chức năng

 

 

 

 

 

 

Chia ra: - Nhà bếp

1

1

 

 

 

 

 - Nhà kho

1

1

 

 

 

 

 - Phòng khác

 

 

 

 

 

 

D. Khối phòng hành chính quản trị

Số lượng

Chia ra

Trong đó

Kiên cố

Bán k.cố

Tạm

Làm mới

Cải tạo

Số phòng theo chức năng

 

 

 

 

 

 

Chia ra: - Phòng Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

 

 - Phòng Phó hiệu trưởng

2

2

 

 

 

 

 - Văn phòng trường

1

1

 

 

 

 

 - Phòng họp

 

 

 

 

 

 

 - Phòng hành chính quản trị

1

1

 

 

 

 

 - Phòng y tế

1

1

 

 

 

 

 - Phòng bảo vệ

1

1

 

 

 

 

 - Nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

 

 

 - Phòng nhân viên

 

 

 

 

 

 

 - Phòng khác

 

 

 

 

 

 

E. Khối công trình công cộng

Số lượng

Chia ra

Trong đó

Kiên cố

Bán k.cố

Tạm

Làm mới

Cải tạo

Số phòng theo chức năng

 

 

 

 

 

 

Chia ra: - Nhà xe giáo viên

1

 

1

 

 

 

 - Phòng khác

 

 

 

 

 

 

Cơ sở vật chất khác 

Số lượng

 

 

Số phòng học nhờ

 

 

 

 

 

Số phòng học 3 ca

 

 

 

 

 

Diện tích đất (m2)

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích đất

 

 

6773

 

 

Trong đó: Diện tích đất được cấp

 

 

6773

 

 

Diện tích đất đi thuê

 

 

 

 

 

Diện tích đất sân chơi

 

 

2880

 

 

Tổng diện tích một số loại phòng (m2)

 

 

Tổng số

541

 

 

 Chia ra: Diện tích phòng học

298

 

 

Trong TS: Diện tích phòng ngủ

175

 

 

Diện tích bếp ăn

70

 

 

Diện tích phòng đa chức năng

84

 

 

Diện tích phòng giáo dục thể chất

84

 

 

Thiết bị dạy học tối thiểu (ĐVT: bộ)

Bộ đầy đủ

Bộ chưa đầy đủ

 

 

Tổng số

444

14

 

 

Chia ra:- Nhà trẻ

90

6

 

 

      - Mẫu giáo

354

8

 

 

Thiết bị phục vụ giảng dạy

 

 

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

9

 

 

Chia ra: - Máy vi tính phục vụ học tập

5

 

 

 - Máy vi tính phục vụ quản lý

4

 

 

Trong đó: Máy vi tính đang sử dụng được nối Internet

9

 

 

Số máy in

4

 

 

Số thiết bị nghe nhìn

 

 

Trong đó: - Ti vi

7

 

 

 - Nhạc cụ

5

 

 

 - Cát xét

 

 

 

 - Đầu Video

 

 

 

 - Đầu đĩa

7

 

 

 - Máy chiếu OverHead

 

 

 

 - Máy chiếu Projector

 

 

 

 - Máy chiếu vật thể

 

 

 

 - Thiết bị khác

 

 

 

Loại nhà vệ sinh

Số lượng (nhà)

 

 

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

 

 

Chung

Nam/Nữ

 

 

Đạt chuẩn vệ sinh (*)

2

 

4

 

 

Chưa đạt chuẩn vệ sinh

 Tường gạch

 

 

 Tường gạch

 

 

 Tường gạch

 

 

 

 

Không có

 

 

 

 

 

(*) Nhà tiêu hai ngăn ủ phân tại chỗ, nhà tiêu chìm có ống thông hơi, nhà tiêu thấm dội nước, nhà tiêu tự hoại

 


No comments yet. Be the first.