Thông tư 09
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU Số:01
TRƯỜNG MN BÌNH DƯƠNG A
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2014- 2015
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được | 100% | 100% |
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được | 97% | 100% |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình giáo dục mầm non mới | Chương trình giáo dục mầm non mới |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
| Đảm bảo đủ các điều kiện thiết yếu để chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục trẻ theo yêu cầu ngành học | Đảm bảo đủ các điều kiện thiết yếu để chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục trẻ theo yêu cầu ngành học |
Bình Dương, ngày 10 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Phạm Thị Quyên
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU Số: 02
TRƯỜNG MN BÌNH DƯƠNG A
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2014- 2015
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| |||||
I | Tổng số trẻ em | 218 | 0 | 0 | 48 | 46 | 61 | 63 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 218 | 0 | 0 | 48 | 46 | 61 | 63 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
| ||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 218 | 0 | 0 | 48 | 46 | 61 | 63 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 218 | 0 | 0 | 48 | 46 | 61 | 63 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 218 | 0 | 0 | 48 | 46 | 61 | 63 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kênh bình thường | 206 |
|
| 45 | 43 | 57 | 61 | ||
2 | Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 12 |
|
| 3 | 3 | 4 | 2 | ||
8 | Số trẻ em béo phì |
|
|
|
|
|
|
| ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 218 | 0 | 0 | 48 | 46 | 61 | 63 | ||
1 | Đối với nhà trẻ | 48 |
|
| 48 |
|
|
| ||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | 48 |
|
| 48 |
|
|
| ||
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Đối với mẫu giáo | 170 |
|
|
| 46 | 61 | 63 | ||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| ||
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
| ||
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
| ||
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo | 170 |
|
|
| 46 | 61 | 63 | ||
Bình Dương, ngày 10 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Phạm Thị Quyên
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU Số: 03
TRƯỜNG MN BÌNH DƯƠNG
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2014-2015
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 8 | 1,75m2/ trẻ |
II | Loại phòng học |
|
|
1 | Phòng học kiên cố | 07 | 1,75m2/ trẻ |
2 | Phòng học bán kiên cố | 01 | 1,75m2/ trẻ |
3 | Phòng học tạm |
|
|
4 | Phòng học nhờ |
|
|
III | Số điểm trường | 02 |
|
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 6.770 m2 | 17.9 m2/ trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) |
| m2/ trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 332.24 | 1,52 m2/ trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 175 | 0.8 m2/ trẻ |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 17.6 | 0.6-0.7 m2/ trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 20.8 | 0.7-1 m2/ trẻ |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 75 | 0.34 m2/ trẻ |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 115 | Số bộ/nhóm (lớp) |
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 5 |
|
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Ti vi | 6 chiếc |
|
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 4 đàn ocgan |
|
3 | Máy phô tô |
|
|
5 | Catsset |
|
|
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 6 chiếc |
|
7 | Thiết bị khác |
|
|
8 | Đồ chơi ngoài trời | 2 bộ |
|
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 105 bộ |
|
10 | Thiết bị khác… |
|
|
.. | ….. |
|
|
|
| Số lượng (m2) | ||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 |
| 5 | 17.6 | 0.6-0.7 m2/trẻ em |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
| Có | Không |
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
XIII | Kết nối internet (ADSL) | X |
|
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X |
|
XV | Tường rào xây | X |
|
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Phạm Thị Quyên
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU Số: 04
TRƯỜNG MN BÌNH DƯƠNG A
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2014-2015
STT |
Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH |
CĐ
| TCCN | Dưới TCCN | ||||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 25 | 25 | 5 |
|
| 10 | 5 | 10 |
|
|
I | Giáo viên | 18 | 18 |
|
|
| 5 | 5 | 8 |
|
|
II | Cán bộ quản lý | 03 | 3 |
|
|
| 03 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 01 | 1 |
|
|
| 01 |
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 02 | 2 |
|
|
| 02 |
|
|
|
|
III | Nhân viên | 04 | 4 | 3 |
|
| 02 |
| 02 |
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 01 | 1 |
|
|
| 01 |
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 1 |
|
|
| 01 |
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 01 | 1 |
|
|
|
|
| 01 |
|
|
5 | Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên khác | 01 | 1 | 01 |
|
|
|
| 01 |
|
|
.. | .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU – CHI NĂM 2014 |
ĐVT: đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán được giao | Ghi chú |
A | Dự toán thu | 1.935.620.000 |
|
I | Tổng dự toán NSNN cấp | 1.864.360.000 |
|
1 | Thu phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
| (Chi tiết theo từng loại hình SX, DV) |
|
|
3 | Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án) |
|
|
| (Chi tiết theo từng loại hình SX, DV) |
|
|
4 | Thu sự nghiệp khác |
|
|
| (Chi tiết theo từng loại thu) |
|
|
II | Số thu nộp NSNN | 71.280.000 |
|
1 | Phí, lệ phí |
|
|
| Học phí | 71.280.000 |
|
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
| (Chi tiết theo từng loại hình SX, DV) |
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
| (Chi tiết theo từng loại thu) |
|
|
III | Số được để lại chi theo chế độ | 129.300.000 |
|
1 | Phí, lệ phí |
|
|
| (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí) |
|
|
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
| (Chi tiết theo từng loại hình SX, DV) |
|
|
3 | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
4 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
| Chăm sóc bán trú |
| |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 1.935.620.000 |
|
I | Loại…, khoản… | 1.935.620.000 |
|
1 | Chi thanh toán cá nhân | 1.648.876.000 |
|
2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | 157.290.000 |
|
3 | Chi mua sắm, sửa chữa | 29.200.000 |
|
4 | Chi khác | 28.994.000 |
|
II | Loại…, khoản… |
|
|
C | Dự toán chi nguồn khác (nếu có) |
|
|
1 | Chi thanh toán cá nhân |
|
|
2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
3 | Chi mua sắm, sửa chữa |
|
|
4 | Chi khác |
|
|
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2012
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Phạm Thị Quyên
- Chương trình công tác tháng 10 năm học 2014-2015
- Bảng phân công chuyên môn năm học 2014-2015
- Chương trình công tác tháng 9 năm học 2014-2015
- BÁO CÁO TỔNG KẾT NĂM HỌC 2013-2014
- THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2013-2014
- Chương trình công tác tháng 5 năm 2014
- Lịch công tác tuần 1 tháng 12/ 2013
- THONG TIN DOI NGU
- THONG TIN DOI NGU 2013 -2014
- CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 10
- Thực đơn của Bé tháng 03 năm 2013
- Chương trình công tác tháng 03-2013
- Công khai hóa về đội ngũ giáo viên năm học 2012-2013
- Chương trình công tác tháng 1 năm 2013
- Chương trình công tác tháng 12